Bộ lưu điện Online Santak C1KR (1 KVA/ 0,7 KW)
Thiết kế nhỏ gọn
Bộ lưu điện Online Santak C1KR là sản phẩm dùng cho điện áp 1 pha vào 1 pha ra. Sản phẩm được thiết kế có hình dáng gắn trên tủ Rack, thích hợp sử dụng cho cho các thiết bị hệ thống gắn trên tủ Rack như : hệ thống camera an ninh, hệ thống điều khiển âm thanh công cộng, switch, hay hệ thống mạng….
Bảo vệ thiết bị hiệu quả
Bộ lưu điện bảo vệ hầu hết các sự cố về điện do quá tải, mất điện đột ngột bằng công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, điều khiển bằng vi xử lí với dải điện áp đầu vào rộng.
Dạng sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của ắc quy. Ngoài ra, bộ lưu điện giúp cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn, tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải, khởi động bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.
Đèn LED hiển thị trạng thái
Santak C1KR hỗ trợ đèn LED hiển thị trạng thái với cá chế độ điện lưới, ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng giúp bạn có những thông tin cần thiết và chủ động xử lí.
Phần mềm quản lí
Bộ lưu điện hỗ trợ quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGUỒN VÀO |
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 115 ~ 300 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất | 0,97 |
NGUỒN RA |
Công suất | 1 KVA / 0,7 KW |
Điện áp | 220 VAC ± 2% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0,2 Hz (chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | 85% (Chế độ điện lưới) 83% (Chế độ ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải | 108 ~ 150% trong vòng 30 giây |
Cấp điện ngõ ra | 4 ổ cắm chuẩn IEC320-10A |
CHẾ ĐỘ BYPASS |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUI |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện | 5 phút với 100% tải |
GIAO DIỆN |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe thông minh |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 400c |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
TIÊU CHUẨN |
Độ ồn khi máy hoạt động | 45 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
| IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) |
| IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) |
| IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
Dẫn điện - Phát xạ | En 55022 CLASS B |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 482.6 x 450 x 88 (2U) |
Trọng lượng tịnh (kg) | 15,3 |